Cũng như các dụng cụ đo điện khác, Đo điện trở cách điện Hioki 3454-51 hoạt động dựa trên nguyên tắc an toàn tuyệt đối với người sử dụng. Chính vì vậy, toàn bộ quy trình sản xuất Hioki 3454-51 phải được giám sát chặt chẽ, đảm bảo không có sai số xảy ra. Bạn sẽ hoàn toàn yên tâm sử dụng thiết bị này vì đây là sản phẩm chính hãng của Hioki - nhà sản xuất có rất nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp các thiết bị đo điện.
Ampe kìm nhập khẩu, chất lượng có thể bạn cần tới: http://bit.do/ampe-kim
Đo điện trở cách điện Hioki 3454-51 có cấu tạo khá nhỏ gọn, tiện dụng trong việc di chuyển thiết bị, tăng khả năng cơ động cho người sử dụng. Máy sử dụng nguyên lí toán học, vật lí nên cho số đo chính xác, giúp ích nhiều trong công việc kiểm tra điện trở, sản xuất các cuộn cáp dây điện, hay các thiết bị điện.
Các sản phẩm khác:
- Đo điện trở cách điện Hioki 3455
- Đồng hồ đo vạn năng Hioki 3805
Đo điện trở cách điện Hioki 3454-51 được dùng để xác định, đánh giá, kiểm soát chất lượng khi sản xuất, hỗ trợ trong quá trình thi công, cài đặt, nghiệm thu, kiểm nghiệm sản phẩm hoặc kiểm tra, đánh giá định kỳ hay trong bảo trì sửa chữa, xử lý sự cố…
Thông số kỹ thuật:
Điện trở cách điện:
- Điện áp thử cách điện: 250V DC, 500V DC, 1000V DC
- Dãi đo: 4,000 / 40,00 / 400,0 / 500 / 4000 (chỉ trên dãi 1000V) MΩ
- Dãi đo lần thứ 1: 0,200 – 50,0 MΩ, 0,200 – 200,0 MΩ
- Dãi đo lần thứ 2: 0 – 0,199 / 50,1 – 500,0 MΩ, 0 – 0,199 / 200,1 – 4000 MΩ
- Độ chính xác: Dãi đo đầu tiên: ±2% rdg, ±4% dgt / Dãi đo lần kế tiếp: ±5% rdg, ±5% dgt
- Điện áp không tải: Không lớn hơn 1,2 lần định mức giá trị đo điện áp
- Cường độ dòng điện (đoản mạch): 1,2 mA max.
- Thời gian đáp ứng: ∞ ở trung tâm, ∞ đến 0 MΩ trong 5 giây (trong dãi đo chính xác)
Điện trở thấp nhất: Dãi đo: 40,00 / 400,0 / 4,000 k / 40,00 k / 400,0 k / 4,000 MΩ. Cường độ dòng điện (đoản mạch): 200 mA. Độ chính xác: ±3% rdg, ±6% dgt (±5% rdg, ±6% dgt tại dãi 400kΩ hoặc cao hơn). Điện áp đầu cuối mở: 4 -6 V. Thời gian đáp ứng: 5 giây max.
Điện áp xoay chiều: Hiển thị chỉ số dãi đo: 0 – 750 V. Độ chính xác: ±3% rdg, ±6% dgt (lên đến mức 600 V). Dãi đo tần số: 50 / 60 Hz